-->

Post Top Ad

Showing posts with label make money online. Show all posts
Showing posts with label make money online. Show all posts

Tuesday, September 26, 2017

5:11 AM

Danh Sách Bank Name - Routing / ABA / Swift Number / Swift Code [Full]


I. Tại sao cần phải biết Bank Name và Swift Code?

  • Đối với dân MMO (kiếm tiền online). Điều chắc chắn các bạn sẽ gặp phải khi nhập liệu thông tin ngân hàng để rút tiền là các website sẽ đòi Beneficiary NameBank NameSwift,...Khi giao dịch quốc tế chúng ta không thể nhập tên thường gọi của ngân hàng ví dụ "Ngân Hàng Đông Á", mà chúng ta sẽ phải biết chính xác tên giao dịch quốc tế (bank name) của ngân hàng đó để nhập cho đúng. Tương tự với Swift Code là mã quy định dành cho từng ngân hàng, để từ đó giao dịch thông qua hệ thống liên ngân hàng được chính xác hơn. Còn Beneficiary Name là tên tài khoản viết không dấu.
  • Swift Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) / BIC (Bank Identifier Code) / Swift Number: Là một đoạn mã nhận dạng ngân hàng có cấu trúc như sau: AAAABBCCDDD. Trong đó: AAAA: Mã ngân hàng (thường là tên tiếng anh viết tắt). BB: Mã quốc gia (VN). CC: Mã địa phương (VX). DDD: Mã chi nhánh. Có thể có hoặc không.
  • ABA Routing number / Routing Number / Routing Code (American Bankers Association): Là 9 con số dùng để nhận dạng ngân hàng và chỉ dùng trong nước Mỹ. Việt Nam không có con số này nhé các bạn. Nếu Net nào yêu cầu con số này thì các bạn để trống.
  • IBAN (International Bank Account Number): Là một đoạn mã gồm 34 ký tự bao gồm mã nước + mã séc + swift code + sort code + số tài khoản. Việt Nam thì chỉ cần Số Tài Khoản.

II. Danh sách tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch quốc tế của các Ngân Hàng Việt Nam thông dụng và Swift Code cập nhật 2016:


1. Ngân Hàng Đông Á:
Tên Viết Tắt: EAB – DongABank
Tên Giao Dịch Quốc Tế:  DongA Bank
Swift code: EACBVNVX
========================
2. Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương VN:
Tên Viết Tắt: Vietcombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Bank For Foreign Trade Of Vietnam
Swift code: BFTVVNVX
========================
3. Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu:
Tên Viết Tắt: ACB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Asia Commercial Bank
Swift code: ASCBVNVX
========================
4. Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam:
Tên Viết Tắt: Eximbank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Export Import Bank
Swift code: EBVIVNVX
========================
5. Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn:
Tên Viết Tắt: Agribank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development
Swift code: VBAAVNVX
========================
6. Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín:
Tên Viết Tắt: Sacombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế:  Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Swift code: SGTTVNVX
========================
7. Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Tên Viết Tắt: VietinBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Bank for Industry and Trade
Swift code: ICBVVNVX
========================
8. Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
Tên Viết Tắt: BIDV
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Bank for Investment & Development of Vietnam
Swift Code: BIDVVNVX
========================
9. Ngân Hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam
Tên Viết Tắt: Maritime Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Maritime Bank
Swift Code: MCOBVNVX
========================
10. Ngân Hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
Tên Viết Tắt: Techcombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Technological and Commercial Joint- stock Bank
Swift Code: VTCBVNVX
========================
11. Ngân Hàng ANZ
Tên Viết Tắt: ANZ Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Australia and New Zealand Banking
Swift Code: ANZBVNVX
========================
12. Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội
Tên Viết Tắt: SHB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Saigon - Hanoi Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: SHBAVNVX
========================
13. Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC
Tên Viết Tắt: HSBC
Tên Giao Dịch Quốc Tế: The Hongkong and Shanghai Banking Coporation
Swift Code: HSBCVNVX
========================
14. Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
Tên Viết Tắt: VPBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Prosperity Bank
Swift Code: VPBKVNVX 
========================
15. Ngân hàng TMCP Bắc Á
Tên Viết Tắt: NASB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: North Asia Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: NASCVNX
========================
16. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
Tên Viết Tắt: VIB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam International Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: VNIBVNVX
========================
17. Ngân hàng TMCP Việt Á 
Tên Viết Tắt: VietABank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Asia Commercial Joint Stock
Swift Code: VNACVNVX
========================
18. Ngân hàng TMCP Tiên Phong 
Tên Viết Tắt: TPBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: TPBVVNVX
========================
19. Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
Tên Viết Tắt: MBBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Military Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: MSCBVNVX
========================
20. Ngân Hàng Thương Mại TNHH Một Thành Viên Đại Dương
Tên Viết Tắt: OceanBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank
Swift Code: OJBAVNVX
========================
21. Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
Tên Viết Tắt: PG Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: PGBLVNVX
========================
22. Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
Tên Viết Tắt: LienVietPostBank 
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank
Swift Code: LVBKVNVX
========================
23. Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
Tên Viết Tắt: MHB Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Mekong Housing Bank
Swift Code: MHBBVNVX
========================
24. Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
Tên Viết Tắt: SeABank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: SEAVVNVX
========================
25. Ngân hàng TMCP An Bình
Tên Viết Tắt: ABBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: An Binh Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: ABBKVNVX
========================
26. Ngân hàng Citibank Việt Nam
Tên Viết Tắt: Citibank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Citibank Vietnam
Swift Code: CITIVNVX
========================
27. Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
Tên Viết Tắt: HDBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank
Swift Code: HDBCVNVX
========================
28. Ngân hàng Dầu khí toàn cầu
Tên Viết Tắt: GBBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Global Petro Bank
Swift Code: GBNKVNVX
========================
29. Ngân hàng TMCP Phương Đông
Tên Viết Tắt: OCB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Orient Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: ORCOVNVX
========================
30. Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á
Tên Viết Tắt: NamABank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Nam A Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: NAMAVNVX 
========================
31. Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
Tên Viết Tắt: Saigon Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Saigon Bank For Industry And Trade
Swift Code: SBITVNVX
========================
32. Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Tên Viết Tắt: SCB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Saigon Commercial Bank
Swift Code: SACLVNVX
========================
33. Ngân hàng TMCP Phương Nam
Tên Viết Tắt: Phuong Nam Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Southern Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: PNBKVNVX

Monday, August 14, 2017