-->

Post Top Ad

Wednesday, October 4, 2017

6:04 PM

Làm thế nào để submit website của bạn tới Alexa?

Làm thế nào để submit website của bạn tới Alexa?
alexa-ranking
Alexa rank là một trong những bảng xếp hạng website đáng tin cậy hàng đầu trên thế giới, uy tín chỉ sau Google Pagerank. Mặc dù một số người cho rằng rank Alexa không quan trọng nhưng tôi lại có suy nghĩ khác. Nó mang lại cho bạn khá nhiều lợi ích. Cái đầu tiên bạn nhận được chính là uy tín. Nhiều doanh nghiệp và các nhà phát hành quảng cáo (nhất là ở Việt Nam) vẫn căn cứ vào rank Alexa để quyết định xem có nên hợp tác với website của bạn hay không?
Tham khảo thêm:

Rank Alexa có ý nghĩa gì?

Nếu bạn là một blogger/ webmaster, rank Alexa của bạn càng cao, chứng tỏ lưu lượng truy cập của bạn càng lớn. Tất nhiên là loại trừ trường hợp sử dụng autosuft, autohit hay những thứ tương tự ra. Hãy cẩn thận vì Google cực kỳ ghét mấy thằng này đấy nhé.
Nếu bạn là một web designer hay SEOer thì rank Alexa càng cao chứng tỏ khả năng tối ưu giao diện và tối ưu SEO của bạn càng tốt.
Blog/ website của bạn mới vừa tạo dựng và chưa được Alexa để mắt tới? Khi check rank Alexa, bạn sẽ nhận được kết quả trông như thế này:
chua-co-rank-alexa
Vậy làm sao để gửi submit website của bạn đến Alexa, giúp nó sớm được index? Làm thế nào để cập nhật thêm thông tin trên Alexa cho blog/ website? Trong bài viết này, tôi sẽ giới thiệu đến các bạn những thao tác đơn giản nhất để làm điều đó. Không chần chừ thêm nữa, bắt đầu thôi.

Hướng dẫn submit website tới Alexa

Cập nhật: hiện tại Alexa đã không còn cho submit site miễn phí nữa. Các bạn cần phải đăng ký dùng thử tài khoản trả phí của họ. Sau khi submit site thành công, các bạn chỉ cần hủy gói dịch vụ dùng thử đi là được.
1. Truy cập vào địa chỉ: http://www.alexa.com/siteowners/claim và nhập địa chỉ blog/ website của bạn. Sau đó, click vào nút Continue.
claim-your-site-alexa
2. Nhập địa chỉ email và password để đăng ký tài khoản mới (nếu bạn chưa có tài khoản Alexa) hoặc để đăng nhập vào tài khoản.
claim-your-site-to-verify-ownership-alexa
3. Chọn 1 trong 3 cách để xác nhận quyền sở hữu blog/ website của bạn.
select-a-method-alexa
  • Method 1: Download và upload tập tin Alexa Verification lên thư mục gốc trong hosting của bạn. Sau đó click vào nút Verify the file on your site.
method-1-alexa
  • Method 2: Chèn thêm Alexa Verification ID vào thẻ <head> trong theme bạn đang dùng và click vào nút Verify my ID.
method-2-alexa
  • Method 3: Dành riêng cho tài khoản Alexa Pro (trả phí).
4. Sau khi xác nhận quyền sở hữu thành công, bạn sẽ được chuyển đến trang quản trị. Tại đây, bạn sẽ thấy rank thế giới và rank theo quốc gia của mình.
clamed-site-alexa
5. Để cập nhật thông tin cho blog/ website của bạn, click vào Site Management => Edit Site Listing.
site-management-alexa
6. Nhập đầy đủ thông tin liên hệ cho site của bạn và chọn quốc gia mà bạn muốn Alexa xếp hạng. Sau đó lưu lại.
site-infomation-trong-alexa
7. Xong rồi. Bây giờ, khi sử dụng tiện ích mở rộng giúp kiểm tra rank Alexa của Google Chrome, bạn sẽ nhận được kết quả trông giống như thế này (tùy vào rank và cách cập nhật thông tin của bạn, không phải site nào cũng giống nhau).
rank-alexa-cua-wp-can-ban-com
Còn khi truy cập https://www.alexa.com/siteinfo/wpcanban.com (thay wpcanban.com bằng domain của bạn), kéo xuống dưới cùng, bạn sẽ thấy thông tin về blog/ website trông như thế này.
alexa-more-info-wp-can-ban-com
Thật đơn giản phải không nào? Chúc các bạn thành công!

Tuesday, September 26, 2017

5:11 AM

Danh Sách Bank Name - Routing / ABA / Swift Number / Swift Code [Full]


I. Tại sao cần phải biết Bank Name và Swift Code?

  • Đối với dân MMO (kiếm tiền online). Điều chắc chắn các bạn sẽ gặp phải khi nhập liệu thông tin ngân hàng để rút tiền là các website sẽ đòi Beneficiary NameBank NameSwift,...Khi giao dịch quốc tế chúng ta không thể nhập tên thường gọi của ngân hàng ví dụ "Ngân Hàng Đông Á", mà chúng ta sẽ phải biết chính xác tên giao dịch quốc tế (bank name) của ngân hàng đó để nhập cho đúng. Tương tự với Swift Code là mã quy định dành cho từng ngân hàng, để từ đó giao dịch thông qua hệ thống liên ngân hàng được chính xác hơn. Còn Beneficiary Name là tên tài khoản viết không dấu.
  • Swift Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) / BIC (Bank Identifier Code) / Swift Number: Là một đoạn mã nhận dạng ngân hàng có cấu trúc như sau: AAAABBCCDDD. Trong đó: AAAA: Mã ngân hàng (thường là tên tiếng anh viết tắt). BB: Mã quốc gia (VN). CC: Mã địa phương (VX). DDD: Mã chi nhánh. Có thể có hoặc không.
  • ABA Routing number / Routing Number / Routing Code (American Bankers Association): Là 9 con số dùng để nhận dạng ngân hàng và chỉ dùng trong nước Mỹ. Việt Nam không có con số này nhé các bạn. Nếu Net nào yêu cầu con số này thì các bạn để trống.
  • IBAN (International Bank Account Number): Là một đoạn mã gồm 34 ký tự bao gồm mã nước + mã séc + swift code + sort code + số tài khoản. Việt Nam thì chỉ cần Số Tài Khoản.

II. Danh sách tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch quốc tế của các Ngân Hàng Việt Nam thông dụng và Swift Code cập nhật 2016:


1. Ngân Hàng Đông Á:
Tên Viết Tắt: EAB – DongABank
Tên Giao Dịch Quốc Tế:  DongA Bank
Swift code: EACBVNVX
========================
2. Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương VN:
Tên Viết Tắt: Vietcombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Bank For Foreign Trade Of Vietnam
Swift code: BFTVVNVX
========================
3. Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu:
Tên Viết Tắt: ACB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Asia Commercial Bank
Swift code: ASCBVNVX
========================
4. Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam:
Tên Viết Tắt: Eximbank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Export Import Bank
Swift code: EBVIVNVX
========================
5. Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn:
Tên Viết Tắt: Agribank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development
Swift code: VBAAVNVX
========================
6. Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín:
Tên Viết Tắt: Sacombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế:  Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Swift code: SGTTVNVX
========================
7. Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Tên Viết Tắt: VietinBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Bank for Industry and Trade
Swift code: ICBVVNVX
========================
8. Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
Tên Viết Tắt: BIDV
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Bank for Investment & Development of Vietnam
Swift Code: BIDVVNVX
========================
9. Ngân Hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam
Tên Viết Tắt: Maritime Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Maritime Bank
Swift Code: MCOBVNVX
========================
10. Ngân Hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
Tên Viết Tắt: Techcombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Technological and Commercial Joint- stock Bank
Swift Code: VTCBVNVX
========================
11. Ngân Hàng ANZ
Tên Viết Tắt: ANZ Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Australia and New Zealand Banking
Swift Code: ANZBVNVX
========================
12. Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn - Hà Nội
Tên Viết Tắt: SHB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Saigon - Hanoi Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: SHBAVNVX
========================
13. Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC
Tên Viết Tắt: HSBC
Tên Giao Dịch Quốc Tế: The Hongkong and Shanghai Banking Coporation
Swift Code: HSBCVNVX
========================
14. Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
Tên Viết Tắt: VPBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Prosperity Bank
Swift Code: VPBKVNVX 
========================
15. Ngân hàng TMCP Bắc Á
Tên Viết Tắt: NASB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: North Asia Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: NASCVNX
========================
16. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
Tên Viết Tắt: VIB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam International Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: VNIBVNVX
========================
17. Ngân hàng TMCP Việt Á 
Tên Viết Tắt: VietABank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Vietnam Asia Commercial Joint Stock
Swift Code: VNACVNVX
========================
18. Ngân hàng TMCP Tiên Phong 
Tên Viết Tắt: TPBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: TPBVVNVX
========================
19. Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
Tên Viết Tắt: MBBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Military Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: MSCBVNVX
========================
20. Ngân Hàng Thương Mại TNHH Một Thành Viên Đại Dương
Tên Viết Tắt: OceanBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank
Swift Code: OJBAVNVX
========================
21. Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
Tên Viết Tắt: PG Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: PGBLVNVX
========================
22. Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
Tên Viết Tắt: LienVietPostBank 
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank
Swift Code: LVBKVNVX
========================
23. Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
Tên Viết Tắt: MHB Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Mekong Housing Bank
Swift Code: MHBBVNVX
========================
24. Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
Tên Viết Tắt: SeABank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: SEAVVNVX
========================
25. Ngân hàng TMCP An Bình
Tên Viết Tắt: ABBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: An Binh Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: ABBKVNVX
========================
26. Ngân hàng Citibank Việt Nam
Tên Viết Tắt: Citibank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Citibank Vietnam
Swift Code: CITIVNVX
========================
27. Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
Tên Viết Tắt: HDBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank
Swift Code: HDBCVNVX
========================
28. Ngân hàng Dầu khí toàn cầu
Tên Viết Tắt: GBBank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Global Petro Bank
Swift Code: GBNKVNVX
========================
29. Ngân hàng TMCP Phương Đông
Tên Viết Tắt: OCB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Orient Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: ORCOVNVX
========================
30. Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á
Tên Viết Tắt: NamABank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Nam A Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: NAMAVNVX 
========================
31. Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
Tên Viết Tắt: Saigon Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Saigon Bank For Industry And Trade
Swift Code: SBITVNVX
========================
32. Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Tên Viết Tắt: SCB
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Saigon Commercial Bank
Swift Code: SACLVNVX
========================
33. Ngân hàng TMCP Phương Nam
Tên Viết Tắt: Phuong Nam Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế: Southern Commercial Joint Stock Bank
Swift Code: PNBKVNVX
4:55 AM

Hướng dẫn cách sử dụng smartlinks trong CrakRevenue

1. Giới thiệu tính năng mới - smartlink của CrakRevenue.

CrakRevenue trong tháng 5 năm 2017 này có gì mới? Đó là tính năng smartlinks: Cho phép tạo liên kết kiếm tiền thông minh cực nhanh. Tại sao nó được gọi là thông minh, vì như trước đây chúng ta phải lựa chọn từng loại offer, nay với chức năng này nó sẽ tự động lựa chọn offer phù hợp nhất cho bạn tùy theo thiết bị truy cập, tùy theo quốc gia,...

Danh sách các bài viết chia sẻ kinh nghiệm CrakRevenue:

2. Hướng dẫn sử dụng smartlink trong CrakRevenue.


Đầu tiên, ở menu bên trái các bạn click Offers để vô mục lựa chọn offers. Sau đó ngay trên cùng chính là chức năng SmartLink mới được CrakRevenue nâng cấp.
Hiện tại nó chỉ phân loại cho chúng ta 5 loại offers được phân theo traffic:

  • Adult: Các offer về chat xx, xem phim xx,...
  • Cam: Các offer về xem webcam xx
  • Dating: Các offer về hẹn hò, tìm bạn, kết bạn xx,... (cá nhân mình hay chọn loại này)
  • VOD: Phần này mình chưa hiểu rõ lắm, các bạn có thể tự thử để tìm hiểu.
  • Mobile Carrier: Phần này mình cũng chưa tìm hiểu.

Sau khi chọn Traffic xong, phần Add Your Sub ID1 có thể nhập hoặc để trống tùy thích, nếu các bạn tạo nhiều offer thì nên nhập sub id để tiện theo dõi trong phần thống kê.
Cuối cùng là hô biến, link kiếm tiền đã hiện ra trước mắt chúng ta. Việc còn lại sử dụng cái link này như nào là ở ý tưởng của các bạn (chèn vô web xx, hay forum xx gì đó,...). Có thể tham khảo lại bài đầu của mình về CrakRevenue:
Hướng dẫn kiếm tiền với CrakRevenue

Cảm ơn các bạn quan tâm theo dõi. Chúc các bạn kiếm tiền thành công!